|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
nul
| [nul] | | tính từ | | | không, không tí gì | | | Nul souci | | không lo lắng tí gì | | | Tige nulle | | không có thân (cây) | | | vô hiệu | | | Un arrêt nul | | một bản án vô hiệu | | | vô tài, rất kém | | | Un homme nul | | một người vô tài | | | (thể dục thể thao) hoà | | | Un match nul | | một trận đấu hoà | | | nulle part | | | không nơi nào | | đại từ | | | không một ai; không ai | | | Nul n'est hors de sa classe | | không ai đứng ngoài giai cấp mình cả | | | Nul n'est venu | | không một ai đến cả | | | nul n'est parfait | | | nhân bất thập toàn | | | nul n'est prophète en (dans) son pays | | | bụt chùa nhà không thiêng | | phản nghĩa Beaucoup, tout, tous. Important, réel, valable |
|
|
|
|