|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nêm
1 I d. Mảnh cứng, nhỠdùng để chêm cho chặt. Nêm gà i rất chặt. Tháo nêm.
II Ä‘g. Chêm hoặc lèn cho chặt. cối. Cháºt nhÆ° nêm.
2 Ä‘g. (ph.). Cho thêm má»™t Ãt mắm muối và o thức ăn khi đã nấu chÃn. Nêm canh. Nêm Ãt muối.
|
|
|
|