![](img/dict/02C013DD.png) | [nó] |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | he; she; it |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Nó và tôi |
| He and I |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Con ngÆ°á»i nó đâu phải nhÆ° váºy |
| That wasn't his real self |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Bán mình nó phải tìm Ä‘Æ°á»ng cứu cha (truyện Kiá»u) |
| She couldn't help selling herself to save her father's life |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Sách ngữ pháp của tôi đâu? - Nó ở trong ngăn kéo |
| Where is my grammar book? - It is in the drawer |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | him; her; it |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Tôi ghét nó |
| I hate him |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Äứa bé nà y được ba tháng tuổi. Nó chẳng bao giá» khóc đêm |
| This child is three months old. It never cries at night |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | his; her; its |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Where is his hat? |
| Mũ nó đâu? |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Mèo dùng hà m răng bén cắn con mồi của nó |
| A cat uses its sharp teeth to bite its prey |