| [nửa] |
| | half |
| | Nửa ký lô |
| Half a kilogram. |
| | Nửa năm đã trôi qua |
| Half a year had passed |
| | Anh ấy lớn hơn tôi nửa tuổi |
| He's half a year older than me |
| | Cô ta người nước nào? - Nửa Anh nửa Pháp |
| Where is she from? - Part English, part French; Half English, half French |
| | Nó ăn bằng nửa tôi thôi |
| He eats half as much as me |
| | Bà ấy đã viết được nửa chương 1 |
| She was midway through writing the first chapter |
| | semi- |
| | Trạng thái nửa tỉnh nửa mê |
| Semiconsciousness |
| | Nửa khôn nửa dại |
| | Half wise, half unwise |
| | Nửa mừng nửa lo |
| | Both pleased and worried; half pleased, half worried |
| | Nửa ngô nửa khoai |
| | xem môn chẳng ra môn, khoai chẳng ra khoai |
| | Nửa nọ nửa kia |
| | Half and half; Part one and part the other |
| | Nửa sống nửa chết |
| | Half alive, half dead; hovering between life and death |
| | Nửa sống nửa chín |
| | Half raw, half cooked |
| | Nửa thức nửa ngủ |
| | Half asleep |
| | Nửa tin nửa ngờ |
| | To believe and doubt |
| | Nửa tỉnh nửa mê |
| | Semiconscious |
| | Nửa tỉnh nửa say |
| | Half sober, half drunk |
| | Nửa úp nửa mở |
| | Equivocal; enigmatic; ambiguous; unclear |
| | Nửa vời |
| | By halves |