Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
oublier


[oublier]
ngoại động từ
quên, lãng quên
Oublier une date
quên ngày tháng
Oublier un nom sur la liste
quên một tên trên danh sách
Oublier son devoir
quên nhiệm vụ
Oublier ses promesses
quên lời hứa
Oublier ses amis
lãng quên bè bạn
Oublier un bienfait
quên ơn
Oublier ses ennuis
quên nỗi buồn phiền
Impossible à oublier
không thể quên
bỏ quên
Oublier son chapeau au théâtre
bỏ quên mũ ở nhà hát
bỏ qua
Oublier les injures
bỏ qua lời lăng nhục
en oublier le boire et le manger
quên ăn quên ngủ (vì việc gì)
être oublié
bị lãng quên (người nổi tiếng)
nội động từ
quên sầu
Boire pour oublier
uống để quên sầu
Phản nghĩa Retenir, se rappeler, se souvenir. Penser (à), songer (à)



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.