|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
paria
| [paria] | | danh từ giống đực | | | (sử học) tiện dân (Ấn Độ) | | | người cùng khổ; người bị khinh miệt, người bị ruồng bỏ | | | Traiter qqn comme un paria | | đối xử với ai như kẻ bị ruồng bỏ | | | Vivre en paria | | sống cuộc sống cùng khổ |
|
|
|
|