| [paroisse] |
| danh từ giống cái |
| | xứ đạo; giáo khu |
| | Se marier dans sa paroisse |
| kết hôn với người cùng xứ đạo |
| | Convoquer toute la paroisse |
| triệu tập toàn xứ đạo |
| | nhà thờ xứ |
| | Le clocher de la paroisse |
| gác chuông nhà thờ xứ |
| | de deux paroisses |
| | cọc cạch |
| | de toutes les paroisses |
| | tứ xứ, ô hợp |
| | il n'est pas de la paroisse |
| | ông ta là người lạ |
| | prêcher pour sa paroisse |
| | nói vì lợi ích riêng của mình |