| [parti] |
| danh từ giống đực |
| | đảng; phe, phái |
| | Parti politique |
| đảng chính trị |
| | Adhérer à un parti |
| gia nhập vào đảng |
| | Parti républicain |
| đảng cộng hoà |
| | Parti socialiste |
| đảng xã hội |
| | Parti de gauche |
| đảng thuộc cánh tả |
| | Alliance de partis |
| sự liên minh của các đảng |
| | Président du parti |
| chủ tịch đảng |
| | Se ranger du parti de quelqu'un |
| về phe ai |
| | đảng cộng sản |
| | bề, bên |
| | Hésiter entre deux partis |
| lưỡng lự giữa hai bề |
| | đám (người định cưới) |
| | Un riche parti |
| một đám giàu có |
| | quyết định |
| | Prendre un parti |
| quyết định |
| | lợi |
| | Tirer un bon parti |
| được lợi lớn |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) tiền công |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) nghề |
| | Le parti des armes |
| nghề võ |
| | esprit de parti |
| | óc đảng phái |
| | faire un mauvais parti à quelqu'un |
| | bạc đãi ai |
| | parti pris |
| | định kiến, thành kiến |
| | (văn học) quyết định dứt khoát |
| | prendre le parti de |
| | quyết định (theo cách nào) |
| | prendre parti |
| | quyết định |
| | prendre parti pour qqn |
| | cho rằng ai có lý, cho rằng đúng |
| | prendre parti contre qqn |
| | cho rằng ai sai, quyết định ai sai |
| | prendre son parti d'une chose |
| | đành theo việc gì |
| | tirer parti de |
| | lợi dụng |
| tính từ |
| | đi khỏi, đi vắng |
| | (thân mật) ngà ngà hơi men |
| | phân đôi (khiên, huy hiệu) |