|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
patrie
| [patrie] | | danh từ giống cái | | | tổ quốc | | | Amour de la patrie | | lòng ái quốc | | | Faire revenir dans sa patrie | | cho hồi hương, trả về nước | | | Mourir pour la patrie | | hi sinh cho tổ quốc | | | quê hương | | | Thanh Hoa est la patrie du roi Lê Lợi | | Thanh Hoá là quê hương của vua Lê Lợi | | | xứ sở | | | Patrie des artistes | | xứ sở của những nghệ sĩ |
|
|
|
|