patron
patron | ['peitrən] | | danh từ | | | người bảo trợ, người đỡ đầu; ông bầu | | | khách hàng quen (của một cửa hàng) | | | luật sư; người biện hộ (Pháp) | | | thần hộ mệnh, thành hoàng, thánh bảo hộ (như) patron saint | | | người được hưởng một chức có lộc | | | người giải phóng nô lệ nhưng còn giữ vài quyền lợi đối với nô lệ | | | chủ một sản nghiệp | | | người được hưởng sự che chở của Anh giáo |
/'peitrən/
danh từ người bảo trợ, người đỡ đầu; ông chủ, ông bầu khách hàng quen (của một cửa hàng) thần thành hoàng, thánh bảo hộ ((cũng) patron saint) người được hưởng một chức có lộc
|
|