| [pavillon] |
| danh từ giống đực |
| | đình, đình tạ |
| | chòi |
| | pavillon de chasse |
| chòi săn |
| | (kiến trúc) toà, cánh, chái (trong một ngôi nhà) |
| | Pavillon central |
| toà giữa |
| | vành (tai) |
| | loa |
| | Pavillon d'une trompette |
| loa kèn trompet |
| | (tôn giáo) khăn phủ (bình, bánh thánh...) |
| | cờ hiệu; cờ |
| | Pavillon amiral |
| cờ hiệu đô đốc |
| | Le pavillon noir |
| cờ đen (của bọn cướp biển) |
| | (từ cũ; nghĩa cũ) lều vải (của quân đội) |
| | baisser pavillon devant qqn |
| | nhượng bộ ai, chịu thua ai |
| | mettre pavillon bas devant quelqu'un |
| | nhượng bộ ai, chịu thua ai |