| [pays] |
| danh từ giống đực |
| | nước, xứ |
| | Pays chauds |
| xứ nóng |
| | Pays en voie de développement |
| nước đang phát triển |
| | Pays industriel / agricole |
| nước công nghiệp / nông nghiệp |
| | Frontières d'un pays |
| biên giới của một nước |
| | Traditions d'un pays |
| truyền thống của một nước |
| | tổ quốc, quê hương |
| | pays des oranges |
| xứ sở của cam |
| | La France est le pays du vin |
| Pháp là xứ sở của rượu vang |
| | Retourner au pays |
| trở về quê hương |
| | Nghe An, pays de l'oncle Ho |
| Nghệ An, quê hương của Bác Hồ |
| | (danh từ giống cái payse) người đồng hương |
| | Il est mon pays |
| anh ấy là người đồng hương của tôi |
| | arriver de son pays |
| | ngờ nghệch, quê mùa |
| | avoir le mal du pays |
| | nhớ quê hương |
| | du pays |
| | (sản xuất ở) địa phương |
| | être bien de son pays |
| | ngờ nghệch, quê mùa |
| | faire voir du pays à quelqu'un |
| | làm khó dễ cho ai |
| | haut pays |
| | miền núi |
| | mal du pays |
| | sự nhớ quê hương |
| | nul n'est prophète en (dans) son pays |
| | bụt chùa nhà không thiêng |
| | pays d'accueil |
| | (thể thao) nước chủ nhà |
| | pays de cocagne |
| | xứ lạc thú (trong tưởng tượng) |
| | pays de connaissance |
| | nơi quen thuộc |
| | vấn đề thông thạo |
| | pays perdu |
| | nơi xa lắc xa lơ |
| | se conduire comme en pays conquis |
| | ngang nhiên trâng tráo |
| | voir du pays |
| | đi đây đi đó |