|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
paysage
 | [paysage] |  | danh từ giống đực | | |  | phong cảnh | | |  | Paysage champêtre | | | phong cảnh đồng ruộng | | |  | Un beau paysage | | | phong cảnh đẹp | | |  | bức phong cảnh | | |  | (nghĩa bóng) dáng vẻ chung, tình hình | | |  | Le paysage politique | | | tình hình chính trị | | |  | cela fait bien dans le paysage | | |  | điều đó gây một ấn tượng tốt | | |  | un paysage quelconque est un état de l'âme | | |  | người buồn cảnh có vui đâu bao giờ |
|
|
|
|