pedant
pedant | ['pedənt] | | danh từ | | | người quá chú trọng đến chi tiết hoặc các quy tắc (nhất là trong khi học hoặc dạy); người ra vẻ mô phạm | | | người chuộng tri thức trừu tượng, suông và thích phô trương hiểu biết của mình; nhà thông thái rởm |
/'dedənt/
danh từ người thông thái rởm người ra vẻ mô phạm
|
|