|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
pendre
| [pendre] | | ngoại động từ | | | (Pendre du linge aux fenêtres) treo quần áo ở cửa sổ | | | treo | | | Pendre sa veste au portemanteau | | treo áo vào móc | | | treo cổ | | | Pendre un assassin | | treo cổ một tên giết người | | | dire pis que pendre de quelqu'un | | | nói xấu ai hết lời | | | être pendu à | | | không rời | | | chăm chú theo dõi, lắng nghe | | nội động từ | | | treo, lủng lẳng | | | Morceau de viande qui pend à un crochet | | miếng thịt treo ở móc | | | rũ xuống, sệ, thõng | | | Cheveux qui pendent | | tóc rũ xuống | | | Joues qui pendent | | má sệ | | | Laisser pendre ses bras | | để tay thõng xuống | | | cela lui pend au nez | | | điều đó đe doạ nó |
|
|
|
|