|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
perdu
| [perdu] | | tính từ | | | (bị) mất | | | Objet perdu | | vật (bị) mất | | | Argent perdu au jeu | | tiền bị mất khi đánh bạc, tiền bị thua | | | lạc (đường) | | | Enfant perdu | | trẻ lạc đường | | | Chien perdu | | chó lạc | | | không nhìn thấy | | | Reprise perdue | | chỗ mạng không nhìn thấy, chỗ mạng như liền | | | hẻo lánh | | | Pays perdu | | xứ hẻo lánh | | | tuyệt vọng | | | Malade perdu | | con bệnh tuyệt vọng | | | phí, uổng, toi | | | Peine perdue | | công toi | | | lẫn vào đám đông | | | đắm vào, mải miết | | | Perdu dans sa douleur | | đắm vào đau đớn | | | Perdu dans ses réflexions | | mãi miết suy nghĩ | | | bỏ lỡ | | | Occassion perdue | | dịp bỏ lỡ | | | (bị) thua, thất bại | | | Bataille perdue | | trận đánh bị thua | | | hỏng | | | Affaire perdue | | việc hỏng | | | à corps perdu | | | hăng hái mãnh liệt | | | femme perdue | | | gái giang hồ | | | il n'y a rien de perdu | | | chẳng có gì mất cả (tình hình vẫn còn có thể được lập lại) | | | le temps perdu | | | (văn chương) thời quá khứ | | | moment perdu, heures perdues | | | lúc rỗi việc | | | se sentir perdu | | | lúng túng, bối rối | | | tout est perdu fors l'honneur | | | mất hết mọi thứ trừ danh dự | | danh từ giống đực | | | (Comme un perdu) như kẻ mất hồn | | | Rire comme un perdu | | cười như kẻ mất hồn |
|
|
|
|