|
Từ điển Việt Trung - Giản thể (Vietnamese Chinese Dictionary Simplified)
phiền
| |  | 烦 <烦闷。> | |  | phiền não; buồn phiền | | 烦恼。 | |  | phiền anh nhắn giúp. | | 烦您给带个信儿。 | |  | 烦劳; 烦 <敬辞, 表示请托。> | |  | phiền anh tiện thể nhắn tin giúp chúng tôi. | | 烦劳您顺便给我们捎个信儿去。 | |  | 烦人 <使人心烦或厌烦。> | |  | 驾 <指车辆, 借用为对人的敬辞。> | |  | 劳 <烦劳 (请别人做事所用的客气话)。> | |  | phiền anh đi dùm cho một chuyến. | | 劳你走一趟。 | |  | 劳动 <敬辞, 烦劳。> | |  | phiền anh đi cho một chuyến. | | 劳动你跑一趟。 | |  | 劳驾 <客套话, 用于请别人做事或 让路。> | |  | phiền anh cho tôi đi qua. | | 劳驾, 请让让路。 | |  | 劳累 <敬词, 指让人受累(用于请人帮忙做事)。> | |  | phiền anh đi giúp cho. | | 劳累你去一趟。 | |  | 劳神 <客套话, 用于请人办事。> | |  | phiền anh trông giúp tôi một chút. | | 劳神代为照顾一下。 | |  | 难为 <客套话, 用于感谢别人代自己做事。> | |  | phiền anh xách hộ tôi thùng nước. | | 难为你给我提一桶水来。 | |  | vé xe cũng mua hộ tôi rồi, thật làm phiền anh. | | 车票也替我买好了, 真难为你呀。 | |  | 扰 <客套话, 因受人款待而表示客气。> | |  | làm phiền. | | 打扰。 | |  | làm phiền. | | 叨扰。 | |  | tôi làm phiền anh ấy một bữa cơm. | | 我扰了他一顿饭。 | |  | 有劳 <客套话, 用于拜托或答谢别人代自己做事。> |
|
|
|
|