|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phun
đg. 1 Làm cho chất lỏng hoặc chất hơi bị đẩy mạnh ra ngoài thành tia nhỏ qua lỗ hẹp. Phun thuốc trừ sâu. Súng phun lửa. Giếng phun nước. Ngậm máu phun người*. 2 (kng.). Nói ra (hàm ý khinh). Phun ra những lời thô bỉ. Phun ra hết mọi điều bí mật.
|
|
|
|