|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phượng
1 d. cn. phượng hoàng. Chim tưởng tượng có hình thù giống chim trĩ, được coi là chúa của loài chim. Rồng bay, phượng múa.
2 d. cn. phượng tây. Cây to cùng họ với cây vang, lá kép lông chim, hoa mọc thành chùm, màu đỏ, nở vào mùa hè, thường trồng lấy bóng mát. Mùa hoa phượng (mùa hè).
|
|
|
|