Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phạm


1 dt Phạm nhân nói tắt: Bọn lính Pháp giải những người phạm vào nhà lao Hoả lò.

2 đgt 1. Mắc phải: Do cá nhân chủ nghĩa mà phạm nhiều sai lầm (HCM). 2. Chạm đến: Phạm đến danh dự người khác. 3. Làm trái với: Phạm luật đi đường.

trgt Nói cắt vải lấn vào chỗ phải giữ lại: Cắt vào vạt áo.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.