Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phỏng


1 đgt Bắt chước: Vở kịch ấy phỏng theo một cuốn tiểu thuyết.

trgt ước chừng: Tính xem còn đủ tiền đi du lịch hay không; Đoán phỏng là anh ấy sẽ về kịp làm giỗ mẹ.

2 tt (đph) Như Bỏng: Cháu nó bị phỏng nước sôi.

3 trgt Liệu chừng: Nhìn trời mà than vãn, phỏng anh có chịu được không? (HgĐThúy).

4 trgt Phải không: Đã sang ông Lí đánh tổ tôm rồi phỏng (Ng-hồng); Đồng chí về công tác ở nông trường Điện-biên-phủ phỏng? (NgTuân).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.