pick-up
pick-up | ['pikʌp] | | danh từ, số nhiều pick-ups | | | người mình gặp tình cờ, nhất là trong hoàn cảnh quan hệ tình dục; gái làng chơi; bò lạc; dân chơi đứng đường | | | bộ phận giữ kim đĩa hát của chiếc máy quay đĩa | | | như pick-up truck |
(máy tính) đầu đọc
/'pikʌp/
danh từ người quen tình cờ, người quen ngẫu nhiên vật nhặt được; tin bắt được (trên làn sóng điện) (thông tục), (như) pick-me-up (rađiô) cái piccơp cái cảm biến sự tăng tốc độ (thông tục) sự khá hơn (về sức khoẻ, sản xuất...) sự dừng lại để nhặt hàng nhặt khách; sự nhặt hàng, sự nhặt khách (xe buýt...)
|
|