| [pisser] |
| nội động từ |
| | (thô tục) đái |
| | avoir envie de pisser |
| muốn đái |
| | Pisser au lit |
| đái dầm |
| | Pisser contre un mur |
| đái vào tường |
| | (thông tục) rò |
| | Tonneau qui pisse |
| thùng rò |
| | c'est à pisser de rire (à pisser dans sa culotte) |
| | thật nực cười |
| | c'est comme si I'on pissait dans un violon |
| | thực là hoàn toàn vô ích |
| | il pleut comme vache qui pisse |
| | (thông tục) mưa tầm tã |
| | laisser pisser le mérinos |
| | (thông tục) để mặc, chờ |
| | ne plus se sentir pisser |
| | quá tự phụ, quá tự hào về mình |
| | quand les poules pisseront |
| | bao giờ chạch đẻ ngọn đa |
| ngoại động từ |
| | (thông tục) đái |
| | Pisser du sang |
| đái ra máu |
| | để chảy |
| | Nez qui pisse du sang |
| mũi chảy máu |
| | pisser de la copie |
| | (thân mật) viết nhiều mà dở |