|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
planer
 | [planer] |  | ngoại động từ | | |  | làm bằng, bào phẳng | | |  | đàn phẳng (tấm kim loại...) | | |  | như pelaner |  | nội động từ | | |  | bay lượn, lượn | | |  | Oiseau qui plane | | | chim bay lượn | | |  | Il ne que fait que planer | | | nó chỉ lượn thôi, nó chỉ lờ phờ thôi | | |  | nhìn bao quát | | |  | L'oeil plane sur la ville entière | | | con mắt nhìn bao quát cả thành phố | | |  | trùm lên | | |  | La douleur qui plane sur cette maison | | | nỗi đau buồn trùm lên nhà này | | |  | lâng lâng | | |  | Planer dans le monde imaginaire | | | lâng lâng trong cõi mộng |
|
|
|
|