| [plomb] |
| danh từ giống đực |
| | chì |
| | Gisement de plomb |
| mỏ chì |
| | Essence sans plomb |
| xăng không pha chì |
| | hòn chì (ở lưới, ở màn, ở dây dò đáy biển...); viên chì (ở đạn súng săn) |
| | dấu niêm chì |
| | (điện học) cầu chì |
| | (ngành in) chữ in; bản chữ xếp |
| | Lire sur le plomb |
| đọc trên bản chữ xếp |
| | que chì (giữ các ô cửa kính ghép màu) |
| | à plomb |
| | thẳng góc |
| | đúng lúc, hợp thời |
| | avoir du plomb dans l'aile |
| | nguy ngập; lụn bại; ốm |
| | ça lui mettra du plomb dans la tête |
| | việc ấy sẽ khiến nó thận trọng hơn |
| | c'est un plomb sur I'estomac |
| | món ăn khó tiêu |
| | ciel de plomb |
| | bầu trời xám xịt |
| | fil à plomb |
| | dây dọi |
| | fin comme une dague de plomb |
| | (mỉa mai) ngốc muốn làm khôn |
| | les année de plomb |
| | những năm 1970 - 1980 |
| | nager comme un chien de plomb |
| | không biết bơi |
| | n'avoir pas de plomb dans la tête |
| | nhẹ dạ; ngờ nghệch |
| | péter les plombs |
| | nổi điên, nổi đoá |
| | se sentir des jambes en plomb |
| | cảm thấy chân nặng trình trịch |
| | soleil de plomb |
| | nắng oi bức |
| | sommeil de plomb |
| | giấc ngủ say như chết |