|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
poindre
| [poindre] | | nội động từ | | | ló ra, nhú ra | | | Dès que le jour point | | ngay từ khi mặt trời mới ló ra | | | Les bourgeons commencent à poindre | | mầm bắt đầu nhú ra | | Phản nghĩa Disparaître | | ngoại động từ | | | (văn học) làm đau khổ, làm xót xa | | | Une grande tristesse le poignait | | một nỗi buồn sâu sắc làm cho anh ta đau khổ | | | (từ cũ, nghĩa cũ) châm, chọc |
|
|
|
|