point-blank
point-blank | [,pɔint'blæηk] | | tính từ | | | bắn thẳng (phát súng) | | | point-blank distance | | khoảng cách có thể bắn thẳng | | | thẳng thừng (nói) | | | a point-blank refusal | | lời từ chối thẳng thừng | | phó từ | | | nhắm thẳng, bắn thẳng (bắn súng) | | | (nghĩa bóng) một cách thẳng thừng, trực tiếp (nói, từ chối) | | | I told him point-blank it would not do | | tôi bảo thẳng hắn cái đó không ổn | | | to refuse point-blank | | từ chối thẳng |
/'pɔint'biæɳk/
tính từ bắn thẳng (phát súng) point-blank distance khoảng cách có thể bắn thẳng
phó từ nhắm thẳng, bắn thẳng (bắn súng) (nghĩa bóng) thẳng, thẳng thừng (nói, từ chối) I told him point-blank it would not do tôi bảo thẳng hắn cái đó không ổn to refuse point-blank từ chối thẳng
|
|