|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
pois
| [pois] | | danh từ giống đực | | | đậu Hà Lan (cây, quả, hạt) | | | chấm tròn | | | Cravate à pois | | ca vát có chấm tròn | | | (y học) hột cơm | | | avoir un pois chiche dans la tête | | | ngu ngốc, ngu đần | | | petit pois | | | đậu Hà Lan hột tươi | | | homme de pois | | | người quan trọng, nhân vật quan trọng | | đồng âm Poix, poids, pouah. |
|
|
|
|