| [porte] |
| danh từ giống cái |
| | cửa |
| | Porte d'entrée |
| cửa vào |
| | Porte de sortie |
| cửa ra |
| | Les potres d'une écluse |
| cửa âu |
| | Les portes de la ville |
| các cửa ô |
| | Porte d'un château |
| cửa của toà lâu đài |
| | Portes d'une automobile |
| cửa xe ô-tô |
| | Ouvrir la porte |
| mở cửa |
| | Fermer la porte |
| đóng cửa |
| | Entrer par la porte |
| vào bằng đường cửa |
| | Passer la porte |
| đi qua cửa |
| | Prendre le frais devant la porte |
| ngồi hóng mát trước cửa |
| | Une porte en bois |
| cái cửa bằng gỗ |
| | Skieur qui franchit la porte |
| (thể dục thể thao) người trượt tuyết qua được cửa |
| | La vertu est la porte du bonheur |
| đạo đức là cửa mở đường cho hạnh phúc |
| | (nghĩa cũ) cửa thành, cửa ngõ (của thành phố) |
| | (địa lý, địa chất) hẻm |
| | (sử học) phòng họp hội đồng nhà vua (Thổ Nhĩ Kỳ); chính phủ (Thổ Nhĩ Kỳ) |
| | aimable comme une porte de prison |
| | (mỉa mai; thân mật) cau có khó chịu |
| | à la porte |
| | cút đi!, xéo đi! |
| | à la porte |
| | bên ngoài, ngoài trời |
| | à la porte de |
| | ở sát bên |
| | à porte close |
| | bí mật |
| | aux portes de |
| | gần kề |
| | balayer devant sa porte |
| | thu xếp công việc của mình trước khi xen vào chuyện của người khác |
| | chacun voit midi à sa porte |
| | mỗi người xem xét vấn đề theo quan điểm của riêng mình |
| | de porte à porte |
| | đến từng nhà |
| | de porte en porte |
| | từ nhà này sang nhà khác |
| | écouter aux portes |
| | nghe sau cửa, nghe lén |
| | enfoncer une porte ouverte |
| | cố chứng minh một điều hiển nhiên |
| | entrer par la grande porte |
| | đàng hoàng vào |
| | entrer par la petite porte |
| | đi cổng hậu (nghĩa đen) (nghĩa bóng) |
| | être à la porte |
| | ở rất gần, ở gần kề |
| | không thể vào nhà (do không có chìa khoá) |
| | faire la porte |
| | đứng ở cửa sổ để mời khách |
| | fermer la porte à |
| | không cho vào; ngăn cản sự phát triển |
| | fermer sa porte à quelqu'un |
| | không tiếp ai |
| | forcer la porte de quelqu'un |
| | xông vào nhà ai, sồng sộc vào nhà ai |
| | frapper à la porte de quelqu'un |
| | đến cầu cạnh ai |
| | frapper à toutes les portes |
| | cầu cạnh khắp nơi |
| | gagner la porte; prendre la porte |
| | đi ra |
| | grâcieux comme une porte d'enfer |
| | cảu nhảu càu nhàu |
| | il faut qu'une porte soit ouverte ou fermée |
| | phải dứt khoát theo bề nào |
| | la porte à côté |
| | (thân mật) rất gần |
| | laisser la porte ouverte à |
| | dành một khả năng cho, dành đất cho |
| | le diable n'est pas toujours à la porte d'un pauvre homme |
| | ai giàu ba họ, ai khó ba đời; trời có đóng cửa ai |
| | mettre (flanquer, foutre) à la porte |
| | tống khứ đi, đuổi đi, sa thải |
| | mettre la clef sous porte |
| | trốn đi; dọn đi |
| | ouvrir la porte à |
| | mở cửa cho, thả lỏng cho |
| | ouvrir sa porte |
| | niềm nở đón tiếp |
| | ouvrir ses portes |
| | mở cửa thành đầu hàng |
| | pas de porte |
| | ngưỡng cửa |
| | porte à porte |
| | ngay bên cạnh, hàng xóm với nhau |
| | refuser sa porte |
| | cấm cửa (ai) |
| | se ménager une porte de sortie |
| | dự phòng một lối thoát |
| | sortir par la grande porte |
| | ra đàng hoàng |
| | système de la porte ouverte |
| | chế độ cửa mở |
| | trouver porte close |
| | không gặp ai |
| tính từ |
| | (Veine porte) (giải phẫu) tĩnh mạch cửa |