Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
poste


[poste]
danh từ giống cái
bưu điện; nhà bưu điện
xe thư
La poste vient de partir
xe thư vừa mới đi
(số nhiều; (kiến trúc)) trang trí hình sóng
(từ cũ, nghĩa cũ) trạm
Chevaux de poste
ngựa trạm
Faire trois postes à l'heure
mỗi giờ đi được ba trạm
courir la poste
(từ cũ, nghĩa cũ) đi rất nhanh
passer comme une lettre à la poste
dễ nuốt, dễ tiêu
trôi chảy
danh từ giống cái
chỗ, vị trí
à poste
đúng chỗ, đúng vị trí
à la poste de qqn
theo ý muốn của ai, theo sở thích của ai
danh từ giống đực
đồn, bót, toán lính đồn trú
Poste de garde
đồn gác
Relever un poste
đổi phiên cho một toán lính đồn trú
Garder son poste
canh đồn
Poste de commandement
đồn chỉ huy
nhiệm sở
Mourir à son poste
chết tại nhiệm sở
đồn cảnh sát, đồn công an (cũng poste de police)
Conduire un ivrogne au poste
đưa người say rượu về đồn công an
chức vụ, chức vị
Un poste clé
một chức vụ quan trọng
Occuper un poste élevé
giữ chức vị cao
trạm
Poste d'essence
trạm xăng
Poste d'incendie
trạm cứu hoả
đài thu thanh
Ouvrir le poste
mở đài
ca
Poste de nuit
ca đêm
(kinh tế) chương (của ngân sách)
abandon de poste
sự đào nhiệm



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.