Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
prendre


[prendre]
ngoại động từ
lấy
Prendre un livre
lấy một quyển sách
Prendre un parapluie pour sortir
lấy dù để ra ngoài
Lequel prenez -vous ?
anh lấy cái nào?
chiếm lấy
Prendre une ville
chiếm lấy một thành phố
Prendre le pouvoir
chiếm quyền
túm, bắt
Prendre quelqu'un aux cheveux
túm lấy tóc ai
Prendre du poisson
bắt cá
Être pris par la police
bị cảnh sát bắt
mua
Prendre un billet de loterie
mua một vé xổ số
N'oublie pas de prendre le pain !
đừng quên mua bánh mì nhé!
thuê
Prendre un secrétaire
thuê một người thư ký
nhận, chịu
Prendre un cadeau
nhận một món quà
Prendre une raclée
chịu một trận đòn
đòi
Prendre cher
đòi giá đắt
ăn cắp
Prendre une montre
ăn cắp một cái đồng hồ
tiến công, tấn công
Prendre l'ennemi en flanc
tiến công vào sườn địch
Prendre de front
tấn công trực diện
đón
J'irai vous prendre
tôi sẽ đi đón anh
Taxi qui prend un client
taxi đón khách
bắt gặp, bắt quả tang
Prendre un voleur sur le fait
bắt quả tang một tên kẻ cắp
ăn, uống, dùng
Prendre la soupe
ăn cháo
Prendre un verre
uống một cốc
Prendre des remèdes
dùng thuốc
theo, đi
Prenez ce chemin
anh theo lối này
Prendre l'avion
đi máy bay
mắc, bị, nhiễm (có khi không dịch)
Prendre froid
bị cảm lạnh
Prendre peur
sợ hãi
Prendre de l'embonpoint
đẫy ra
Prendre des forces
khoẻ ra
rút, trích
Prendre de l'argent à la banque
rút tiền ở ngân hàng
Prendre un exemple dans une oeuvre
trích một thí dụ trong một tác phẩm
bênh vực
Prendre les intérêts de quelqu'un
bênh vực quyền lực ai
hiểu
Vous prenez mal mes paroles
anh hiểu sai lời tôi
coi như
Prendre quelqu'un pour un homme habile
coi ai như một người khéo léo
On le prend pour un savant
người ta coi ông ấy như một nhà bác học
lấy làm thí dụ, tưởng tượng
Prenons un homme qui s'énivre
ta tưởng tượng một người say rượu
tác động đến; lấy lòng, chinh phục
Prendre quelqu'un par son côté faible
nhằm mặt yếu của ai mà tác động đến người ta
Prendre quelqu'un par la douceur
chinh phục ai bằng lối đối xử nhẹ nhàng
đi (bằng), sử dụng
Prendre la voiture
đi xe
Prendre l'avion
đi máy bay
chọn, lựa
Prendre position
chọn vị trí
à tout prendre
xét đại thể, xét toàn bộ
c'est à prendre ou à laisser
phải quyết định đi
Il faut prendre les choses comme elles viennent
việc đến đâu hay đến đấy, không nên đòi hỏi quá mức
il faut prendre les hommes comme ils sont
không nên đòi hỏi người ta quá cao
n'être pas à prendre avec des pincettes
(thân mật) bẩn quá
đê tiện
cáu kỉnh; khó gần
on ne le prendrait pas avec des pincettes
nhớp nhúa quá
on ne prend pas les mouches avec du vinaigre
mật ngọt chết ruồi
on ne m'y prendra plus
tôi không bị lừa nữa đâu
on ne sait par où le prendre
khó tiếp xúc với người ấy lắm
on ne sait par quel bout le prendre
khó tiếp xúc với người ấy
prendre à la gorge
bóp cổ, bắt ép, cưỡng bức
prendre à la lettre
hiểu theo nghĩa đen
prendre à part
ngủ riêng một chỗ
prendre à partie
buộc tội, đổ trách nhiệm cho
prendre à tâche de
cố gắng, ráng sức
prendre à témoin
viện (người) làm chứng
prendre congé
chào từ biệt
prendre connaissance
tìm hiểu, tìm hiểu xem
prendre de l'âge
già đi
prendre des gants
làm kín đáo, làm thận trọng
prendre la liberté de
tự cho phép, mạo muội
prendre des mesures
tìm cách xử trí
prendre des vessies pour des lanternes
trông gà hoá cuốc, nhầm lẫn kì cục
faire prendre des vessies pour des lanternes
làm cho tin những điều phi lý
prendre du temps
kéo dài thời gian
prendre en chasse
truy đuổi, truy bắt
prendre en considération
chú ý tới điều gì
prendre en main
nhận trách nhiệm
prendre en riant
không để dạ
prendre exemple
noi gương (ai)
prendre fait et cause pour quelqu'un
đứng về phe ai
prendre feu
bốc cháy
nổi giận
nhiệt tình sôi nổi
yêu đương
prendre garde
coi chừng
prendre la fuite
chạy trốn
prendre l'air
dạo mát, hóng gió
prendre la livrée
đi ở, đi hầu
prendre la mer
ra khơi
prendre la mouche
nổi nóng lên
prendre la parole
bắt đầu nói, nói
prendre la plume
viết
prendre la porte
đi ra ngoài
prendre la poudre d'escampette
(thông tục) chuồn đi, lỉnh đi
prendre l'avis
xin ý kiến
prendre le change
bị lừa gạt
prendre le deuil
để tang
prendre le froc
đi tu
prendre le large
(thân mật) ra đi, trốn đi
prendre le lit
đi nằm
prendre le pas sur quelqu'un
đi trước ai
prendre le volant
lái (xe)
prendre les armes
cầm vũ khí đi chiến đấu
prendre les ordres
nhận lệnh
prendre le vent
căng buồm
prendre le voile
đi tu (phụ nữ)
prendre l'eau
thấm nước (quần áo)
prendre ombrage
ngờ vực, hiềm nghi
prendre part à
dự vào, tham dự
chia xẻ
prendre pied
bắt đầu vững chân
prendre plaisir à
thích (làm gì)
prendre pour femme
lấy làm vợ
prendre quelque chose sur soi
nhận trách nhiệm về việc gì
prendre quelqu'un en pitié
thương hại ai
prendre ses cliques et ses claques
(thân mật) thu vén tếch đi
prendre soin de
chăm sóc, chăm lo
prendre son courage à deux mains
cố gắng hết sức, dùng hết nghị lực
prendre son temps
không vội vàng
prendre son vol
bay đi
prendre sous sa protection
che chở
prendre sur le fait
bắt quả tang
prendre terre
vào bờ
prendre une chose au tragique
coi một việc là quá nghiêm trọng; nghiêm trọng hoá
prendre pour argent comptant
tin là thực
prendre une femme de force
cưỡng hiếp một phụ nữ
prendre une personne pour une autre
lẫn người này với người khác
savoir prendre quelqu'un
biết cách đối xử với ai
si vous le prenez ainsi
nếu thái độ anh như thế
nội động từ
đông lại, đặc lại
Le lait commence à prendre
sữa bắt đầu đặc lại
la rivière a pris
nước sông đông lại
bén rễ
La bouture a pris
cành giâm đã bén rễ
bén, cháy
Le feu ne prend pas
lửa không bén
có kết quả, thành công
Le vaccin a pris
vacxin đã có kết quả
Ce livre n'a pas pris
cuốn sách ấy không thành công
ăn, bắt vào, dính sát
Couleur qui ne prend pas
màu không ăn
Aliment qui prend au fond de la casserole
món ăn dính đáy chảo
ăn thua
Votre farce n'a pas pris
trò đùa nhả của anh không ăn thua
đi, rẽ (về hướng nào)
Prenez à gauche
ông cứ rẽ sang tay trái
(không ngôi) xảy đến; tự nhiên
il me prend envie de voyager
tự nhiên tôi muốn đi du lịch
être bien pris; être bien pris dans sa taille
có thân hình đẹp
bien lui en a pris
may cho nó
mal lui en a pris
rủi cho nó



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.