Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
propre


[propre]
tính từ
riêng, đặc thù
Caractères propres
tính chất đặc thù
tự mình; chính của
De ses propres yeux
tự mắt mình
Ses propres paroles
chính lời của nó
phù hợp, thích hợp
Bois propre à la construction
gỗ phù hợp với việc xây dựng
(văn học) dùng thích đáng
Mot propre
từ dùng thích đáng
sạch, sạch sẽ
Maison propre
nhà sạch
Avoir les mains propres
tay sạch
trong sạch
Conduite propre
hạnh kiểm trong sạch
en main propre
tận tay
l'amour propre
lòng tự ái
nom propre
danh từ riêng
propre à rien
bất tài, bất lực (người)
(danh từ) người bất tài, người bất lực
propre comme un sou neuf
hết sức sạch sẽ
sens propre
nghĩa đen
danh từ giống đực
đặc điểm
Le propre de l'homme est de penser
đặc điểm của con người là biết tư duy
(số nhiều) của riêng (của vợ hay chồng)
au propre
về nghĩa đen
c'est du propre !
hay ho gớm!
en propre
là của riêng
mettre au propre
viết lại cho sạch sẽ
phản nghĩa Collectif, commun; impropre. Malpropre, crasseux, négligé, sale, souillé, taché;
phản nghĩa polluant; malhonnête; immoral, indécent.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.