prosperity
prosperity | [prɔ'sperəti] | | danh từ | | | sự thịnh vượng; sự phát đạt; sự phồn vinh; sự thành công (về (kinh tế)) | | | He wished the young couple a life of happiness and prosperity | | Ông ta chúc cặp vợ chồng trẻ một cuộc sống hạnh phúc và thịnh vượng | | | The increase in the country's prosperity was due to the discovery of oil | | Sự phồn vinh của đất nước tăng lên là nhờ ở việc phát hiện ra dầu lửa |
/prosperity/
danh từ sự thịnh vượng, sự phát đạt, sự phồn vinh, sự thành công
|
|