| [provoquer] |
| ngoại động từ |
| | khích, khiêu khích; khích động |
| | Provoquer quelqu'un à boire de l'alcool |
| khích ai uống rượu |
| | khêu gợi |
| | Femme qui provoque les hommes |
| người đàn bà khêu gợi đàn ông |
| | thách |
| | Provoquer en duel |
| thách đấu gươm |
| | gây ra, khiến cho |
| | La pluie provoque des accidents |
| cơn mưa gây ra nhiều tai nạn |
| | Provoquer le sommeil |
| gây ngủ |
| | Provoquer l'hilarité |
| khiến người ta vui cười |
| | Provoquer la rage |
| làm cho nổi khùng |
| nội động từ |
| | khiêu khích, thách thức |
| | C'est lui qui m'a provoqué |
| chính hắn đã khiêu khích tôi |
| | Ne me provoquez pas ! |
| đừng thách tôi! |
| | Provoquer qqn du regard |
| thách thức ai bằng ánh mắt |
| phản nghĩa Amortir, apaiser. Prévenir. Essuyer, subir. |