|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
public
 | [public] |  | tính từ | |  | chung | |  | Intérêt public | | lợi ích chung | |  | Le bien public | | tài sản chung | |  | Ennemi public | | kẻ thù chung | |  | công | |  | Affaires publiques | | việc công | |  | Fonds public | | công quỹ | |  | Vie publique | | đời công | |  | công cộng | |  | Secteur public | | khu vực công cộng | |  | công khai | |  | Séance publique | | buổi họp công khai | |  | được mọi người biết | |  | Le scandale est public | | việc tai tiếng mọi người đã biết | |  | autorité publique | |  | nhà cầm quyền | |  | fille publique | |  | fille publique | |  | jardin public | |  | công viên | |  | opinion publique | |  | chính kiến | |  | salut public | |  | sự cứu quốc | |  | services publics | |  | công sở | |  | Trésor public | |  | ngân khố, kho bạc |  | Phản nghĩa Privé; individuel, particulier. Clandestin, secret. Intime. |  | danh từ giống đực | |  | quần chúng, công chúng | |  | en public | |  | trước quần chúng, trước đám đông |
|
|
|
|