| [qualité] |
| danh từ giống cái |
| | phẩm chất, chất |
| | Marchandise de bonne qualité |
| hà ng phẩm chất (chất lượng) tốt |
| | Marchandise de mauvaise qualité |
| hà ng chất lượng kém |
| | La qualité d'un produit |
| chất lượng của một sản phẩm |
| | Améliorer la qualité |
| cải thiện chất lượng, phẩm chất |
| | La qualité de la vie |
| chất lượng cuộc sống |
| | tÃnh chất, đặc tÃnh |
| | đức tÃnh, tÃnh tốt |
| | Cet enfant a des qualités |
| em bé nà y có những đức tÃnh tốt |
| | tư cách |
| | Qualité d'homme |
| tÆ° cách là ngÆ°á»i |
| | En qualité de |
| với tư cách là |
| | avoir la qualité pour |
| | có tư cách để (là m gì) |
| | de qualité |
| | chất lượng tốt, hảo hạng |
| | ès qualités |
| | (luáºt há»c, pháp lý) vá»›i tÆ° cách nhÆ° thế |
| | homme de qualité |
| | (từ cÅ©, nghÄ©a cÅ©) ngÆ°á»i sinh trưởng trong má»™t gia đình quý tá»™c |
| Phản nghĩa Quantité. Défaut, faiblesse, imperfection |