Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
quấn


đgt 1. Cuộn chặt một vòng chung quanh một vật gì: Lụa quấn cột cầu, trông lâu cũng đẹp (tng); ông cụ quấn khăn để ra đình lễ. 2. Quyến luyến không rời: Lúc nào con Hiền cũng quấn lấy bà (Ng-hồng); Ngày đi em chửa có chồng, ngày về em đã con quấn, con dắt, con bồng, con mang (cd).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.