| [rein] |
| danh từ |
| | mưa; cơn mưa |
| | heavy/light rain |
| cơn mưa nặng hạt/lất phất |
| | don't go out in the rain |
| đừng đi ra ngoài mưa |
| | come in out of the rain |
| hãy vào đây tránh mưa |
| | it looks like rain |
| trời dường như muốn mưa |
| | to be caught in the rain |
| bị mưa |
| | to keep the rain out |
| cho khỏi bị mưa, cho mưa khỏi vào |
| | trận mưa rào theo một kiểu được nói rõ |
| | there was a heavy rain during the night |
| suốt đêm trời mưa như trút |
| | (rain of something) (nghĩa bóng) một số lớn đồ vật rơi xuống như mưa |
| | a rain of arrows/bullets |
| một trận mưa tên/đạn |
| | a rain of tears |
| một trận khóc lóc thảm thiết |
| | a rain of ashes |
| một trận mưa tro bụi (từ núi lửa phun ra chẳng hạn) |
| | (the rains) mùa mưa |
| | the rains come in September |
| đến tháng chín là bắt đầu mùa mưa |
| | (the Rains) (số nhiều) vùng mưa ở Đại tây dương (410 độ vĩ bắc) |
| | after rain comes fair weather (sunshine) |
| | hết cơn bĩ cực tới hồi thái lai |
| | to get out of the rain |
| | tránh được những điều bực mình khó chịu |
| | not to know enough to get out of the rain |
| | (nghĩa bóng) không biết tính toán, không biết cách làm ăn; xuẩn ngốc |
| | right as rain |
| | (thông tục) mạnh giỏi cả; tốt lành cả; đâu vào đó cả |
| | come rain come shine; come rain or shine |
| | dù mưa hay nắng |
| | (nghĩa bóng) dù có gì xảy ra |
| động từ |
| | mưa; trút xuống như mưa |
| | it is raining |
| trời đang mưa |
| | it rained hard all day |
| trời mưa to suốt ngày |
| | it has rained itself out |
| mưa đã tạnh |
| | to rain tears |
| khóc như mưa, nước mắt giàn giụa |
| | to rain bullets |
| bắn tới tấp; bắn như mưa |
| | blows rained on the door |
| tiếng đấm thình thình liên hồi ở cửa ra vào |
| | the suitcase burst open and its contents rained on the floor |
| chiếc va li bật tung ra và đồ đạc trong đó rơi lả tả xuống sàn |
| | it rains buckets/cats and dogs |
| | trời mưa như trút |
| | it never rains but it pours |
| | hoạ vô đơn chí |
| | not to know enough to go in when it rains |
| | (nghĩa bóng) không biết tính toán, không biết cách làm ăn; xuẩn ngốc |
| | to rain down something |
| | chảy hoặc đổ xuống rất nhiều |
| | tears rained down her cheeks |
| nước mắt giàn giụa trên má cô ta |
| | loose rocks rained down the hillside |
| những tảng đá lở lăn ào ào xuống sườn đồi |
| | to rain down on somebody/something |
| | trút xuống ai/cái gì |
| | abuse rained down on the noisy students from the open windows |
| từ những cửa sổ mở ngỏ, tiếng chửi rủa trút xuống đầu những sinh viên gây ồn ào |
| | invitations rained down on the visiting writer |
| những lời mời tới tấp như mưa gửi đến nhà văn đang ở thăm |
| | it is raining in |
| | nước mưa đang dột vào (nước mưa đang lọt qua mái, lều...) |
| | to rain something off; to rain something out |
| | hoãn lại (do trời mưa) |
| | the match was rained off twice |
| trận đấu bị hoãn hai lần vì mưa |