  | [raisonner] | 
  | nội động từ | 
|   |   | suy luận; lý luận | 
|   |   | Raisonner sur des questions générales | 
|   | suy luận về những vấn đề chung | 
|   |   | Raisonner avant d'agir | 
|   | suy luận trước khi hành động | 
|   |   | Raisonner sur des questions importantes | 
|   | suy luận về những vấn đề quan trọng | 
|   |   | lập luận | 
|   |   | Raisonner juste | 
|   | lập luận đúng | 
|   |   | lý sự, cãi lý | 
|   |   | Enfant qui aime raisonner au lieu d'obéir | 
|   | đứa trẻ hay cãi lý hơn là vâng lời | 
|   |   | raisonner comme une pantoufle | 
|   |   | xem pantoufle | 
  | ngoại động từ | 
|   |   | biện luận | 
|   |   | Raisonner un problème | 
|   | biện luận một bài toán | 
|   |   | bàn luận về | 
|   |   | Raisonner politique | 
|   | bàn luận về chính trị | 
|   |   | nói điều phải trái với, thuyết phục | 
|   |   | Raisonner un malade | 
|   | thuyết phục một người bệnh |