Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
rancune


[rancune]
danh từ giống cái
mối hiềm thù, mối thù oán
Avoir de la rancune contre quelqu'un
hiềm thù ai
Garder rancune à quelqu'un
giữ mối thù với ai
sans rancune!
(thân mật) quên mọi hiềm thù đi nhé!
phản nghĩa Oubli, pardon.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.