Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
rang


[rang]
danh từ giống đực
hàng
Rang de colonnes
hàng cột
Repiquer des rangs de salade
cấy xà lách theo hàng
Au premier rang
ở hàng đầu
Hors de rang
ngoài hàng
Un rang de policiers
một hàng cảnh sát
Avoir rang de ministre
ở hàng bộ trưởng
cương vị, địa vị
Tenir son rang
giữ đúng địa vị của mình
hàng ngũ
Sortir des rangs
ra ngoài hàng ngũ
Entrer dans les rangs
vào hàng ngũ
đám người
Les rangs des mécontents
những đám người bất mãn
hạng, tầng lớp
Mettre au rang des savants
đặt vào hạng những nhà bác học
Rang plus bas
tầng lớp thấp nhất, hạng tiện dân
cấp, bậc
Officier d'un certain rang
sĩ quan cấp bậc nào đó
au premier rang
hàng đầu, có tầm quan trọng nhất
avoir rang avant / après qqn
(trò chơi lô tô) đến trước / sau ai; về trước/ sau ai
de rang
liên tiếp, không ngừng
en rang d'oignons
(thân mật) theo hàng một
être du même rang
có cùng giá trị, ở cùng hàng
grossir les rangs de...
nhập cục với đám người...
les premiers rangs
những người ở đầu hàng
les derniers rangs
những người cuối hàng
mettre au même rang (sur le même rang)
xếp cùng hàng, đặt ngang nhau
mettre une chose au rang des vieux péchés
không bận lòng đến việc gì, không còn quan tâm đến việc gì
prendre rang
nhập vào, đứng vào hàng ngũ, tham gia vào
rang de taille
thứ tự cao thấp
rentrer dans le rang
bỏ quyền hành, bỏ chức tước
trở về hàng ngũ cũ
se mettre en rangs
sắp hàng
se mettre sur les rangs
cùng ngấp nghé một việc gì
serrer (rompre) les rangs
siết chặt hàng ngũ
servir dans le rang
(quân sự) phục vụ tại ngũ
sortir du rang
xuất thân từ thấp hèn mà nổi lên; nổi lên từ lính trơn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.