Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
ranimer


[ranimer]
ngoại động từ
làm sống lại
Ranimer le passé
làm sống lại quá khứ
làm tỉnh lại; làm tỉnh táo ra
Ranimer un noyé
làm cho người chết đuối tỉnh lại
Ranimer une personne évanouie
làm cho người bị ngất tỉnh lại
L'air frais l'a ranimé
không khí mát mẻ làm cho nó tỉnh táo ra
thức tỉnh; khơi lại; khêu gợi
Ranimer un mouvement
thức tỉnh một phong trào
Ranimer le courage
khêu gợi lòng dũng cảm
Ce discours ramina les troupes
bài diễn văn đó làm cho quân đội phấn chấn lên
làm tăng thêm, khơi sâu thêm
Ranimer la douleur
làm tăng thêm nỗi đau
Ranimer de vieilles rancunes
khơi sâu thêm mối hiềm thù cũ
khêu bùng lên (lửa)
Ranimer le feu
khêu lửa bùng lên
(y học) làm hồi sinh
phản nghĩa Assoupir, attiédir; éteindre, étouffer.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.