  | [ranimer] | 
  | ngoại động từ | 
|   |   | làm sống lại | 
|   |   | Ranimer le passé | 
|   | làm sống lại quá khứ | 
|   |   | làm tỉnh lại; làm tỉnh táo ra | 
|   |   | Ranimer un noyé | 
|   | làm cho người chết đuối tỉnh lại | 
|   |   | Ranimer une personne évanouie | 
|   | làm cho người bị ngất tỉnh lại | 
|   |   | L'air frais l'a ranimé | 
|   | không khí mát mẻ làm cho nó tỉnh táo ra | 
|   |   | thức tỉnh; khơi lại; khêu gợi | 
|   |   | Ranimer un mouvement | 
|   | thức tỉnh một phong trào | 
|   |   | Ranimer le courage | 
|   | khêu gợi lòng dũng cảm | 
|   |   | Ce discours ramina les troupes | 
|   | bài diễn văn đó làm cho quân đội phấn chấn lên | 
|   |   | làm tăng thêm, khơi sâu thêm | 
|   |   | Ranimer la douleur | 
|   | làm tăng thêm nỗi đau | 
|   |   | Ranimer de vieilles rancunes | 
|   | khơi sâu thêm mối hiềm thù cũ | 
|   |   | khêu bùng lên (lửa) | 
|   |   | Ranimer le feu | 
|   | khêu lửa bùng lên | 
|   |   | (y học) làm hồi sinh | 
  | phản nghĩa Assoupir, attiédir; éteindre, étouffer. |