  | [rapportable] | 
  | tính từ | 
|   |   | có thể mang trả lại | 
|   |   | có thể nối thêm, có thể chắp thêm; có thể lấy từ nơi khác đến | 
|   |   | Terres rapportables | 
|   | đất có thể lấy từ nơi khác đến | 
|   |   | có thể thuật lại, có thể kể lại; có thể mách lại | 
|   |   | có thể quy về, có thể đặt vào | 
|   |   | Fait rapportable au quinzième siècle | 
|   | sự kiện có thể quy về thế kỷ mười lăm |