Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
rapporter


[rapporter]
ngoại động từ
đem trở lại, mang trở về; mang trả lại
Emporter les sacs vides et les rapporter tout pleins
mang bao không đi và mang trở về đầy ắp
Rapporter un livre qu'on a emprunté
mang trả lại cuốn sách đã mượn
đem về, mang về
Il a rapporté des cigares de Suisse
anh ta đã mang xì gà Thuỵ Sĩ về
Chien qui rapporte le gibier abattu
chó mang thú săn đã bắn được về
nối thêm, phụ thêm, chắp; lấy nơi khác đến
Rapporter un bout de planche à une étagère
nối thêm một miếng gỗ vào cái kệ
Rapporter de la terre au pied d'un arbre
đắp thêm đất lấy từ nơi khác đến vào gốc cây
cho, sinh (lợi lộc)
Terre qui rapporte beaucoup de riz
đất cho nhiều thóc
thuật lại, kể lại, báo cáo lại
Rapporter un fait comme il s'est passé
thuật lại một sự việc đúng như đã xảy ra
Rapporter les décisions
báo cáo lại những quyết định
Personne qui rapporte tout
người cái gì cũng mách lại
quy về, đặt vào
Rapporter un fait à une époque de l'histoire
đặt một sự kiện vào một thời đại lịch sử
L'égoïste rapporte tout à lui
kẻ ích kỷ vơ mọi thứ về mình
thu vào giấy vẽ, ghi vào giấy vẽ (những hình hoặc con số đo được)
Rapporter des angles
ghi những góc đã đo được vào giấy vẽ
(luật học) hoàn lại (của đã nhận vào gia tài để chia lại)
bãi bỏ, huỷ
Rapporter une nomination
bãi bỏ một sự bổ nhiệm
Rapporter un décret
huỷ một sắc lệnh
Phản nghĩa Emporter, enlever, renvoyer; garder, taire. Opposer. Confirmer
nội động từ
mang thú săn được về (chó)
sinh lợi
(hàng hải) dâng nước triều
La mer rapporte
biển dâng nước triều



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.