  | [rapporter] | 
  | ngoại động từ | 
|   |   | đem trở lại, mang trở về; mang trả lại | 
|   |   | Emporter les sacs vides et les rapporter tout pleins | 
|   | mang bao không đi và mang trở về đầy ắp | 
|   |   | Rapporter un livre qu'on a emprunté | 
|   | mang trả lại cuốn sách đã mượn | 
|   |   | đem về, mang về | 
|   |   | Il a rapporté des cigares de Suisse | 
|   | anh ta đã mang xì gà Thuỵ Sĩ về | 
|   |   | Chien qui rapporte le gibier abattu | 
|   | chó mang thú săn đã bắn được về | 
|   |   | nối thêm, phụ thêm, chắp; lấy nơi khác đến | 
|   |   | Rapporter un bout de planche à une étagère | 
|   | nối thêm một miếng gỗ vào cái kệ | 
|   |   | Rapporter de la terre au pied d'un arbre | 
|   | đắp thêm đất lấy từ nơi khác đến vào gốc cây | 
|   |   | cho, sinh (lợi lộc) | 
|   |   | Terre qui rapporte beaucoup de riz | 
|   | đất cho nhiều thóc | 
|   |   | thuật lại, kể lại, báo cáo lại | 
|   |   | Rapporter un fait comme il s'est passé | 
|   | thuật lại một sự việc đúng như đã xảy ra | 
|   |   | Rapporter les décisions | 
|   | báo cáo lại những quyết định | 
|   |   | Personne qui rapporte tout | 
|   | người cái gì cũng mách lại | 
|   |   | quy về, đặt vào | 
|   |   | Rapporter un fait à une époque de l'histoire | 
|   | đặt một sự kiện vào một thời đại lịch sử | 
|   |   | L'égoïste rapporte tout à lui | 
|   | kẻ ích kỷ vơ mọi thứ về mình | 
|   |   | thu vào giấy vẽ, ghi vào giấy vẽ (những hình hoặc con số đo được) | 
|   |   | Rapporter des angles | 
|   | ghi những góc đã đo được vào giấy vẽ | 
|   |   | (luật học) hoàn lại (của đã nhận vào gia tài để chia lại) | 
|   |   | bãi bỏ, huỷ | 
|   |   | Rapporter une nomination | 
|   | bãi bỏ một sự bổ nhiệm | 
|   |   | Rapporter un décret | 
|   | huỷ một sắc lệnh | 
  | Phản nghĩa Emporter, enlever, renvoyer; garder, taire. Opposer. Confirmer | 
  | nội động từ | 
|   |   | mang thú săn được về (chó) | 
|   |   | sinh lợi | 
|   |   | (hàng hải) dâng nước triều | 
|   |   | La mer rapporte | 
|   | biển dâng nước triều |