|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
recevoir
 | [recevoir] |  | ngoại động từ | |  | nhận, thu nhận | |  | Recevoir une lettre | | nhận một bức thư | |  | Recevoir une récompense | | nhận một phần thưởng | |  | Recevoir un salaire | | nhận tiền công, nhận lương | |  | Recevoir de l'argent | | nhận tiền | |  | Recevoir une mission | | nhận nhiệm vụ | |  | La demande a été reçue | | lá đơn đã được (thu) nhận | |  | Recevoir des secours | | nhận tiền cứu trợ | |  | bị, được, phải | |  | Recevoir une punition | | bị phạt | |  | Recevoir des blessures | | bị thương | |  | Recevoir la pluie | | bị mắc mưa | |  | Recevoir un bon accueil | | được đón tiếp tử tế | |  | tiếp, tiếp đón | |  | Recevoir un ami | | tiếp đón một người bạn | |  | Recevoir quelqu'un avec empressement | | tiếp đón ai niềm nở | |  | tiếp nhận, nghiệm thu | |  | Refuser de recevoir les travaux | | không chịu tiếp nhận công trình | |  | chấp nhận; thừa nhận | |  | Initiative mal reçue | | sáng kiến không được chấp nhận | |  | Recevoir une chose pour vraie | | thừa nhận một điều là đúng | |  | cho đỗ | |  | Être reçu à l'examen | | thi đỗ | |  | chứa, chứa đựng | |  | Salle capable de recevoir deux mille personnes | | căn phòng có thể chứa được hai nghìn người | |  | fin de non-recevoir | |  | sự bác đơn | |  | sự từ chối |  | Phản nghĩa Donner, émettre, envoyer, offrir, payer, verser. Eliminer, exclure, refuser. |  | nội động từ | |  | tiếp khách | |  | Le directeur reçoit à quatre heures de l'après- midi | | ông giám đốc tiếp khách vào lúc bốn giờ chiều | |  | donner et recevoir | |  | cho và nhận |
|
|
|
|