ngoại động từ công nhận, thừa nhận, chấp nhận to recognize a government công nhận một chính phủ nhìn nhận to recognize a far remote relation nhìn nhận một người bà con xa nhận ra to recognize an old acquaintance nhận ra một người quen cũ to recognize someone by his walk trông dáng đi của một người nào mà nhận ra được (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chấp nhận cho (một đại biểu) phát biểu