refreshment
refreshment | [ri'fre∫mənt] |  | danh từ, số nhiều refreshments | |  | sự nghỉ ngơi, sự tĩnh dưỡng, sự được tĩnh dưỡng | |  | sự làm cho khoẻ khoắn, sự làm cho tỉnh táo | |  | to feel refreshment of mind and body | | cảm thấy trong người và tâm hồn khoan khoái | |  | đồ ăn thức uống | |  | refreshment room | | phòng ăn uống (bán thức ăn và nước giải khát) | |  | (số nhiều) món ăn nhẹ | |  | light refreshments are available during the interval | | có các món ăn nhẹ trong lúc nghỉ |
/ri'freʃmənt/
danh từ
sự nghỉ ngơi, sự tĩnh dưỡng
sự làm cho khoẻ khoắn, sự làm cho khoan khoái, điều làm cho khoẻ khoắn, điều làm cho tươi tỉnh lại to feel refreshment of mind and body cảm thấy trong người và tâm hồn khoan khoái
(số nhiều) các món ăn uống, các món ăn và các loại giải khát
|
|