|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
rejeter
| [rejeter] | | ngoại động từ | | | ném lại | | | Rejeter un poisson dans l'eau | | ném lại con cá xuống nước | | | hắt quẳng lại, đẩy lùi | | | Rejeter une balle | | hắt quả bóng | | | Rejeter l'ennemi | | đẩy lùi quân dịch | | | tuôn ra, thổ ra | | | Matières rejetées par un volcan | | chất do núi lửa tuôn ra | | | Malade qui rejette les aliments | | người bệnh thổ thức ăn ra | | | đưa sang, đưa xuống | | | Rejeter un mot à la fin de la phrase | | đưa một từ xuống cuối câu | | | làm cho sa vào, làm cho rơi vào | | | Rejeter quelqu'un dans le doute | | làm cho ai (sa vào tình trạng) ngờ vực | | | đổ, trút | | | Rejeter une faute sur quelqu'un | | đổ lỗi cho ai | | | từ chối, phủ nhận | | | Rejeter une proposition | | từ chối một lời đề nghị | | | Rejeter une accusation | | phủ nhận lời cáo buộc | | | loại bỏ, bỏ | | | gạt đi, bác, bác bỏ | | | Rejeter un projet de loi | | bác một dự án luật | | | ruồng bỏ | | | Rejeté de la société | | bị xã hội ruồng bỏ | | nội động từ | | | ra tược; đâm chồi (cây) | | phản nghĩa Garder, conserver; prendre. Amettre, adopter, agréer, approuver |
|
|
|
|