Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
rendre


[rendre]
ngoại động từ
trả, trả lại, hoàn lại
Rendre un livre emprunté
trả quyển sách muợn
Rends -moi mon stylo
hãy trả lại cho tôi cây bút
Article qui ne peut être rendu
món hàng không thể trả lại
Le repos m'a rendu mes forces
sự nghỉ ngơi đã trả lại sức khỏe cho tôi
Rendre la liberté à quelqu'un
trả tự do cho ai
Rendre le mal pour le mal
lấy ác trả ác
Phản nghĩa Emprunter, prêter; confisquer, garder; absorber, digérer.
nộp
Rendre une place forte
nộp một cứ điểm
sản ra, cho
Terre qui a rendu cinq tonnes de paddy à l'hectare
đất cho năm tấn thóc một hecta
thổ ra, trút ra; toả ra, phát ra
Rendre le sang par la bouche
thổ ra máu ở đằng miệng
Rendre l'âme
trút linh hồn, chết
Rendre son dernier soupir
trút hơi thở cuối cùng
Instrument qui rend des sons harmonieux
nhạc khí phát ra những tiếng du dương
La rose rend un parfum agréable
hoa hồng toả mùi thơm dễ chịu
tuyên bố, ra
Rendre une sentence
ra bản án
làm cho
Rendre heureux
làm cho sung sướng
Il me rend fou
hắn làm cho tôi điên lên
thể hiện; diễn tả; dịch
Peintre qui a bien rendu un paysage
nhà hoạ sĩ đã thể hiện tốt phong cảnh
Rendre l'anglais mot par mot
dịch tiếng Anh sát từng từ một
(không dịch)
Rendre visite
đi thăm
Rendre service
giúp đỡ
rendre à quelqu'un la monnaie de sa pièce
ăn miếng trả miếng với ai
rendre à quelqu'un sa parole
giải lời hứa cho ai
rendre compte de
trình bày, phân tích
giải thích, thanh minh
thuật lại, báo cáo lại
redre gorge
phải nhả thứ đã cưỡng đoạt
rendre grâce à
cảm ơn, tạ ơn
rendre hommage à
tỏ lòng kính trọng ai
rendre justice à quelqu'un
công nhận quyền lợi của ai; công nhận giá trị của ai
rendre la pareille
ăn miếng trả miếng
rendre une politesse à qqn
đáp lễ ai
rendre les armes
hạ khí giới (đầu hàng)
rendre raison de
chứng minh (điều gì); giải thích (điều gì)
rendre ses comptes
xuất trình sổ sách
rendre tripes et boyaux
nôn ra mật xanh mật vàng
nội động từ
sinh lợi
Terres qui rendent peu
ruộng đất sinh lợi ít
nôn, mửa
Avoir envie de rendre
buồn nôn
trả lại, hồi trả
Il emprunte mais n'aime pas rendre
hắn mượn nhưng không muốn trả lại
ça n'a pas rendu
(thân mật) chẳng ăn thua gì



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.