repertory
repertory | ['repətri] |  | danh từ (như) rep | |  | kho (tài liệu, tin tức) | |  | a repertory of useful information | | một kho tin tức có ích | |  | kịch mục | |  | act in repertory | | biểu diễn theo kịch mục | |  | work in repertory | | làm việc theo kịch mục | |  | a repertory actor | | (thuộc ngữ) một diễn viên trong kịch mục | |  | vốn tiết mục (tất cả các vở kịch, bản nhạc.. của một nghệ sĩ, một đội văn công) (như) repertoire |
/,repətəri/
danh từ
kho (tài liệu, tin tức) a repertory of useful information một kho tin tức có ích
(như) repertoire
|
|